Chú thích Lông bay

  1. Julian J. Baumel. Cẩm nang về giải phẫu chim: Nomina Anatomica Avium. 1993
  2. 1 2 Ehrlich và đồng nghiệp 1994, tr. 251–253
  3. 1 2 Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Họ Picidae (chim gõ kiến)" trong quyển Cẩm nang các loài chim trên Thế giới (del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. biên tập) Tập 7: Chim Jacamar đến chim gõ kiến. Lynx Edicions. ISBN 978-84-87334-37-5
  4. Podulka, Sandy, Ronald W. Rohrbaugh và Rick Bonney biên tập (2003), Home Study Course in Bird Biology, Second Edition [Nghiên cứu về Điều học, tái bản lần thứ hai], Ithaca, New York: Phòng thí nghiệm Điểu học Cornell, tr. 1.11 
  5. Trail 2001, tr. 8
  6. Moller, Anders Pape; Hoglund, Jacob (1991), “Các mô hình bất đối xứng trong các lông trang trí ở chim: Ý nghĩa cho các mô hình chọn lọc giới tính”, Kỷ yếu: Khoa học Sinh học 245 (1312): 1–5, doi:10.1098/rspb.1991.0080 
  7. Wang, Bin (2017). “Seagull feather shaft: Correlation between structure and mechanical response” [Trục lông ở hải âu: Tương quan giữa cấu trúc và đáp ứng cơ học]. Acta Biomaterialia. doi:10.1016/j.actbio.2016.11.006
  8. Ehrlich và đồng nghiệp 1994, tr. 219
  9. Ehrlich và đồng nghiệp 1994, tr. 79
  10. Muller, Werner; Patone, Giannino (1998), “Air transmissivity of feathers” [Độ truyền khí của lông] (PDF), Tạp chí Thí nghiệm Sinh học 201 (18): 2591–2599, PMID 9716511 
  11. 1 2 3 4 5 6 Jenni & Winkler 1994, tr. 7
  12. 1 2 3 4 del Hoyo, Elliott & Sargatal 1992, tr. 37
  13. “Từ điển: Lông pinion”
  14. 1 2 “Everything You Need To Know About Feathers”. Phòng nghiên cứu Cornell. 
  15. 1 2 Sibley et al. 2001, tr. 17
  16. 1 2 3 4 5 Campbell & Lack 1985, tr. 656
  17. Ferguson-Lees & Christie 2001, tr. 27
  18. Hickman, Scott (2008), “The trouble with tertials” [Vấn đề với lông cấp ba], Auk 125 (2): 493, doi:10.1525/auk.2008.2408 
  19. Berger, AJ & WA Lunk (1954), “The Pterylosis of the Nestling Coua ruficeps” [Kiểu xếp lông của chim chích bông làm tổ Coua] (PDF), Wilson Bulletin 66 (2): 119–126 
  20. R.M. Pierce (1911). Dictionary of aviation [Từ điển hàng không]. Рипол Классик. tr. 69–70. ISBN 978-5-87745-565-8
  21. Jason A. Mobley (2008). Birds of the World [Chim trên thế giới]. Marshall Cavendish. tr. 295. ISBN 978-0-7614-7775-4
  22. Trail 2001, tr. 6
  23. Campbell & Lack 1985, tr. 285
  24. del Hoyo, Elliott & Sargatal 1997, tr. 29
  25. del Hoyo, Elliott & Sargatal 1992, tr. 176
  26. del Hoyo, Elliott & Sargatal 1992, tr. 84–85,91,104
  27. del Hoyo, Elliott & Sargatal 1992, tr. 141
  28. Madge, Steve; McGowan, Phil (2002), Pheasants, Partridges & Grouse [Chim trĩ, Đa đa & Gà thông], London: Christopher Helm, tr. 375, ISBN 0-7136-3966-0 
  29. del Hoyo, Elliott & Sargatal 1997, tr. 105
  30. “Bản đồ lông vũ”. Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ. 
  31. Jenni & Winkler 1994, tr. 8
  32. Howell, Steve N. G. (2002), Hummingbirds of North America [Chim ruồi Bắc Mĩ], London: Ấn bản Hàn lâm, tr. 180, ISBN 0-12-356955-9 
  33. Ehrlich và đồng nghiệp 1994, tr. 183
  34. Paulson 2005, tr. 333
  35. Bostwick, Kimberly S.; Prum, Richard O. (2005), “Courting Bird Sings with Stridulating Wing Feathers” [Âm thanh tán tỉnh của chim bằng cách cọ lông], Khoa học 309 (5735): 736, PMID 16051789, doi:10.1126/science.1111701 
  36. Paulson 2005, tr. 323
  37. Cleere, Nigel; Nurney, Dave (1998), Nightjars: A Guide to Nightjars and Related Nightbirds [Cú muỗi: Hướng dẫn cho cú muỗi và các loài chim đêm gần gũi], Mountfield, East Sussex: Ấn bản Pica, tr. 98, ISBN 1-873403-48-8 
  38. Lill, Alan (2004), “Họ Menuridae (Chim lia)”, trong del Hoyo, Josep; Elliott, Andrew; Christie, David, Handbook of the Birds of the World. [Cẩm nang các loài chim trên Thế giới. Tập 9: Chim Cotingidae đến manh và chìa vôi], Barcelona: Lynx Edicions, tr. 484–495, ISBN 84-87334-69-5 
  39. Firth, Clifford B.; Firth, Dawn W. (2009). “Họ Paradisaeidae (Chim thiên đường)”. Trong del Hoyo, Josep; Elliott, Andrew; Christie, David. Handbook of the Birds of the World. [Cẩm nang các loài chim trên Thế giới. Tập 14: Từ chim Malaconotidae đến chim sẻ Cựu Thế giới]. Barcelona: Lynx Edicions. tr. 404–459. ISBN 978-84-96553-50-7
  40. Harrap, Simon (2008). “Họ Certhiidae (chim đuôi cứng)”. Trong Josep, del Hoyo; Andrew, Elliott; David, Christie. Handbook of the Birds of the World Volume 13: Penduline-tits to Shrikes [Cẩm nang các loài chim trên Thế giới. Tập 13: Chim Phàn tước đến chim Bách thanh]. Barcelona: Lynx Edicions. tr. 166–179. ISBN 978-84-96553-45-3
  41. del Hoyo, Elliott & Christie 2004, tr. 609
  42. Taylor, Barry; van Berlo, Ber (1998), Rails [Gà nước], London: Christopher Helm, tr. 33, ISBN 1-873403-59-3 
  43. Davies, S. J. J. F. (2002) "Ratites and Tinamous" [Chim chạy và chim Tinamidae] Ấn bản Đại học Oxford. New York, USA
  44. Elliott, Kyle H.; Ricklefs, Robert E.; Gaston, Anthony J.; Hatch, Scott A.; Speakman, John R.; Davoren, Gail K. (2013). “High flight costs, but low dive costs, in auks support the biomechanical hypothesis for flightlessness in penguins” [Đánh đổi giữa bay và lặn ở chim biển ủng hộ cho giả thuyết sinh cơ học lý giải cho sự không biết bay của chim cánh cụt]. Kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia 110 (23): 9380–9384. PMC 3677478. PMID 23690614. doi:10.1073/pnas.1304838110
  45. Livezey, Bradley C. (2005), “Morphological corollaries and ecological implications of flightlessness in the kakapo (Psittaciformes: Strigops habroptilus)” [Hệ quả hình thái học và ý nghĩa sinh thái trong việc không biết bay ở chim kakapo (Psittaciformes: Strigops habroptilus)], Tạp chí Hình thái học 213 (1): 105–145, doi:10.1002/jmor.1052130108 
  46. 1 2 3 4 “Moulting flight feathers” [Thay lông bay] (PDF), African Birdlife (Tháng 7-8, 2014), 2014: 57–60 
  47. Campbell & Lack 1985, tr. 361
  48. Campbell & Lack 1985, tr. 363
  49. 1 2 Campbell & Lack 1985, tr. 530
  50. Theunis Piersma biên tập (2003), The annual moult cycle of great crested grebe [Chu trình thay lông hàng năm ở chim lặn mào lớn], Hà Lan: Đại học Groningen, tr. 86-94 
  51. Robert B. Payne (2005), The Cuckoos: Cuculidae [Chim cúc-cu: Cuculidae], Ấn bản Đại học Oxford, tr. 52, ISBN 0-19-850213-3 
  52. R. E. F. Peal. “170: Wryneck”. Studies of less familiar birds. [Nghiên cứu về những loài chim không phổ biến. 170: Chim vẹo cổ]. Luân Đôn. tr. 67. 
  53. Forsman 1999, tr. 9
  54. Grubb 1989
  55. Shawkey, Beck & Hill 2003
  56. 1 2 Forsman 1999, tr. 16
  57. Jenni & Winkler 1994, tr. 29
  58. 1 2 Ferguson-Lees & Christie 2001, tr. 39
  59. DS Evered (1990), “Measures of Wing Area and Wing Span from Wing Formula Data” [Đo diện tích cánh và sải cánh từ dữ liệu công thức cánh] (PDF), Auk 107 (2): 784–787 
  60. 1 2 Kaufman, Kenn (1990), Advanced Birding [Thuật xem chim nâng cao], Boston: Houghton Mifflin, tr. 186, ISBN 0-395-53376-7 
  61. Svensson, Lars; Grant, Peter J. (1999), Collins Bird Guide: The Most Complete Field Guide to the Birds of Britain and Europe [Chỉ dẫn chim của Collins: Hướng dẫn thực địa đầy đủ nhất về các loài chim của Anh và Châu Âu], London: HarperCollins, tr. 231, ISBN 0-00-219728-6 
  62. Christie, Thomas Alerstam; dịch bởi David A. (1993). Bird migration [Sự di cư của chim]. Cambridge [Anh]: Ấn bản Đại học Cambridge. tr. 253. ISBN 0521448220